tiến hành - 办理 <处理:安排事务,解决问题,着重于设法解决。>
- 加以 <用在多音的动词或由动词转成的名词前,表示如何对待或处理前面所提到的事物。>
trong điề̀u kiện nhất định, chữ viết cần phải được tiến hành cải cách.
文字必须在一定条件下加以改革。
phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
发现问题要及时加以解决。
tiến hành thảo luận.
进行讨论。
tiến hành công tác; bắt tay vào công việc.
进行工作。
tiến hành thi đấu bóng đá.
举行球赛。
tiến hành ca mổ.
施行手术。
tiến hành tranh luận
展开辩论