Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tiến bộ
to make progress/headway; to progress; to improve
Tiến bộ
nhanh chóng
To make fast progress
advance; progress; breakthrough
Thế kỷ
20
từng
chứng kiến
nhiều
tiến bộ
khoa học đáng kể
The 20th century has witnessed many great scientific breakthroughs
Cản trở
sự
tiến bộ
To stop/hinder progress
Có
tiến bộ
về
môn
toán
/
hoá
To make progress in mathematics/chemistry
progressive
Có
quan điểm
tiến bộ
To have a progressive outlook
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
tiến bộ
Kỹ thuật
advance, progress
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
danh từ
|
Tất cả
tiến bộ
động từ
Trở nên giỏi, tốt hơn trước.
Khoa học kĩ thuật có nhiều bước tiến bộ mới.
Phù hợp với xu hướng thời đại.
Nền nghệ thuật tiến bộ.
Về đầu trang
danh từ
Sự tiến bộ.
Có nhiều tiến bộ trong học tập.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tiến bộ
faire des progrès ; progresser.
Học tập
tiến bộ
faire des progrès dans ses études.
progrès.
Một
tiến bộ
đáng
kể
un progrès appréciable.
progressite.
Văn học
tiến bộ
littérature progressiste
khuynh
hướng
tiến bộ
progressisme.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tiến bộ
出息 <(方>长进;出落。>
高涨 <(物价、运动、情绪等)急剧上升或发展。>
进步 <(人或事物)向前发展,比原来好。>
khiêm tốn làm cho người ta tiến bộ, kiêu ngạo làm cho người ta tụt hậu.
虚心使人进步,骄傲使人落后。
进益 <(书>学识修养的进步。>
开明 <原意是从野蛮进化到文明,后来指人思想开通,不顽固保守。>
các nhân sĩ tiến bộ.
开明士绅。
上进 <向上; 进步。>
长进 <在学问或品行等方面有进步。>
trong kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
技艺大有长进
左 <进步的;革命的。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt