thua nước thua trận
战败 国
- 败北 <(书> 打败仗。('北'本来是二人相背的意思,因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)。>
đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
身经百战,未尝败北
đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
客队决赛中以二比三败北
cuối cùng đội A thua 2-3
甲队最后以二比三败阵。
cái này thua xa cái kia
这个远不及那个好
so vào thì thấy thua xa.
相形见绌 。
biết người biết ta, trăm trận không thua
知彼知已,百战不殆。
thắng thua; hơn thua.
胜负
đội A thua 3-0.
甲队以0比3告负。
- 失败 <工作没有达到预定的目的(跟'成功'相对)。>