thiếu còn thiếu một người.
还差 一个人。
vàng thiếu tuổi.
潮 金。
thiếu cân thiếu lạng; cân non.
缺斤短两
những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy.
别人都来了,就短他一个人了。
thiếu anh ba đồng
短你三块钱。
khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
款项短欠二十万元。
thiếu kinh phí
经费短缺
thiếu nhân công
人手短缺
vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
保存的东西,一件也不短少。
thiếu hụt; không đầy đủ
贫乏
không thiếu người như thế
不乏其人
tôi thiếu anh ấy hai đồng.
我该他两块钱。
thiếu máu.
血亏。
trương mục thiếu mất 1000 đồng。
账上亏短1000元。
thiếu hụt.
匱乏。
thiếu máy móc.
器材匱缺。
thiếu nguồn năng lượng
能源匱缺。
phát triển công nghiệp không thể thiếu gang thép được.
发展工业离不了钢铁。
còn thiếu kinh nghiệm, nhưng rất nhiệt tình.
经验还欠缺,但是热情很高。
thiếu người.
缺人。
thiếu tài liệu.
缺材料。
mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
庄稼缺肥缺水就长不好。
- 缺乏 <(所需要的、想要的或一般应有的事物)没有或不够。>
thiếu tài liệu.
材料缺乏。
thiếu kinh nghiệm.
缺乏经验。
thiếu linh kiện.
缺少零件。
thiếu mưa.
缺少雨水。
- 少 <不够原有或应有的数目;缺少(跟'多'相对)。>
tổng số còn thiếu bao nhiêu?
总数还争多少?