thiếp danh từ
- card (visiting, wedding, invitation,.)..
- concubine, postcard, visiting card, letter, note
đại từ
one who lives as a concubine
- I (used by woman to her husband)
thiếp danh từ
- Vợ lẽ trong gia đình giàu sang, thời phong kiến.
Năm thê bảy thiếp.
- Từ tự xưng khiêm nhường khi nói với chồng, thời phong kiến.
Thiếp xa chàng quên ăn quên ngủ... (ca dao)
- Giấy nhỏ, in sẵn để thay lời mời hay chúc mừng.
Thiếp mời tân gia.
- Bản chữ Hán viết đẹp để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán.
động từ
Mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết.
thiếp carte d'invitation ;
billet de faire-part ;
mandat-carte.
- (từ cũ, nghĩa cũ) modèle de calligraphie.
- (từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang
- je ; moi ; me (terme employé jadis par une femme qui s'adressait modestement à un homme , à son mari)
être très fatigué et tomber en léthargie
- (redoublement ; sens atténué).
thiếp người thiếp xinh đẹp.
姬妾。
- 奴家 <青年女子自称。也说奴、奴奴(多见于早期白话)。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt