theatre danh từ
đi xem hát
nữ y tá phòng mổ
- kịch bản; kịch nghệ sân khấu; biên kịch; lên sân khấu
những quy tắc của phép soạn kịch
- ( the theatre ) giới sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch
dự định làm diễn viên kịch
- tập kịch bản, tập tuồng hát
tập kịch bản của Sếch-xpia
- (nghĩa bóng) trường (nơi xảy ra những sự kiện quan trọng nhất, nhất là của chiến tranh)
nơi giao chiến, chiến trường
nơi xảy ra tộc ác
- hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt