thay đổi tình hình đã thay đổi
情况变了
nhiệm vụ đã thay đổi
任务变动了
thay đổi kế hoạch
变更计划
thay đổi thủ pháp
变换手法
- 变换 <事物的一种形式或内容换成另一种,侧重指由变化而改变。>
- 变异 <同种生物世代之间或同代生物不同个体之间在形态特征、生理特征等方面所表现的差异。>
- 出挑 <(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。>
thay đổi trật tự
倒换次序
thay đổi triều đại
改朝换代
trong vòng mấy năm mà quê hương đã thay đổi hẳn.
几年之间,家乡完全改了样子了。
bộ mặt của vùng núi đã thay đổi rõ rệt.
山区面貌大有改变。
theo sự thay đổi của quan hệ kinh tế, chính trị, quan hệ giữa người và người cũng thay đổi.
随着政治、经济关系的改变,人和人的关系也改变了。
chương trình học của học kỳ này không có những thay đổi đáng kể.
这学期的课程没有大改动。
thay đổi cách thức sinh hoạt
改换生活方式
câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
这句话不好懂,最好改换一个说法。
biến đổi; thay đổi
变更
thay đổi nhân sự
人事更迭
thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
朝代更迭
chương trình thi đấu có thay đổi.
比赛日程有所更动。
thay đổi thời gian
更改时间
thay đổi tên gọi
更改名称
máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
飞往上海的飞机中途遇雾,临时更改航线。
thay đổi vị trí
更换位置
hiện vật trưng bày trong nhà triển lãm không ngừng thay đổi.
展览馆里的展品不断更换。
thay đổi nhân viên
人员更替
thay đổi tập tục
更易习俗
bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
这篇稿子更易过两三次。
- 瓜代 <春秋时齐襄公叫连称和管至父两个人去戍守葵丘地方,那时正当瓜熟的季节,就对他们说,明年吃瓜的时候叫人来接替(见于《左传》庄公八年)。后来把任期已满换人接替叫做瓜代。>
thay đổi cơm bằng mì.
米饭、面食花花搭搭地换着样儿吃。
ngoan cố không thay đổi
顽固不化
cố chấp không thay đổi.
泥古不化。
trước sau không đổi; không bao giờ thay đổi.
始终不渝