thank ngoại động từ
- cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai
không cần phải cám ơn tôi - tôi chỉ làm công việc của tôi thôi mà
chúng tôi cám ơn họ về mọi sự giúp đỡ của họ
- buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì
- tự mình chịu trách nhiệm về điều gì
xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
- không, cám ơn anh (nói để từ chối một đề nghị, một lời mời...)
- (dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa
nhờ trời, anh đã bình an vô sự!
- (dùng để bày tỏ sự biết ơn hoặc chấp nhận một lời mời...)
cám ơn anh đã cho tôi đi nhờ xe
thật tình rất cám ơn anh
thank thank
express
thanks, show gratitude, express gratitude, show appreciation, be
grateful, acknowledge, recognize
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt