thỏ danh từ
- the moon (according to a legend there was a jade rabbit in the moon)
rabbit stew
as nimble as a rabbit
timid as a rabbit
thỏ danh từ
- Thú gặm nhấm, tai to và dài, nuôi lấy thịt và lông.
thỏ - (văn chương; từ cũ, nghĩa cũ) la lune.
(Nguyễn Du) déjà combien de fois la lune se couchait et le soleil déclinait
thỏ - 兔 <(兔儿)哺乳动物,头部略像鼠,耳大,上唇中间分裂,尾短而向上翘,前肢比后肢短,善于跳跃,跑得很快。有家兔和野兔等种类。肉可以吃,毛可供纺织,毛皮可以制衣物。通称兔子。>
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt