thất bại - 败北 <(书> 打败仗。('北'本来是二人相背的意思,因此军队大败仗背向敌人逃跑叫败北)。>
buôn bán bị thất bại
买卖黄了。
thất bại tháo lui
溃退。
- 失败 <在斗争或竞赛中被对方打败(跟'胜利'相对)。>
thất bại là mẹ thành công.
失败是成功之母。
rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
吸取战斗失利的教训,以利再战。
đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
青年足球队初战失利。
thi đấu thất bại.
比赛失利。
- 失败 <工作没有达到预定的目的(跟'成功'相对)。>
công việc bị thất bại rồi.
事儿办砸了。
vở diễn bị thất bại
戏演砸了。
bảo nó làm việc này, nhất định sẽ thất bại.
让他去办这件事儿,准砸锅。
thử lần nào thất bại lần ấy.
屡试屡踬。