thảo danh từ
- different pieces of herbs, plants
tính từ
- dutiful, cursive (writing) (in Chinese calligraphy) (viết thảo)
thảo động từ
- Viết thành bài, có nội dung nhất định để có thể xem lại và sửa chữa cho hoàn chỉnh.
Thảo bài viết gửi toà soạn.
- Thuộc cách viết chữ Hán, chữ Nôm, nét nọ liền với nét kia.
tính từ
- Rộng rãi, hay chia sẻ cho người khác.
Thảo ăn.
- Biết đạo cư xử với người bề trên.
Dâu thảo.
thảo plante herbacée.
coeur généreux ; générosité.
- pieux ; respectueux ; bon.
un fils pieux
un petit frère respectueux
un bon gendre.
écriture cursive.
rédiger une circulaire
dresser un contrat.
thảo - 编著 <将现有的材料及自己研究的成果加以整理写成书或文章。>
kỳ hoa dị thảo
奇花异卉。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt