Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
thưởng
to reward; to recompense; to remunerate
Hãy
nộp
họ
cho
...
để
lấy
thưởng
!
Turn them over to ... for a reward!
Phải
thưởng
cho
những
công lao
của
anh ấy
He must be rewarded for his pains
Họ
xứng đáng
được
thưởng
They deserve a reward; They deserve to be rewarded
Nhất định
là
phải
thưởng
cho
họ
They cannot go unrewarded
to enjoy; to appreciate
Thưởng
hoa
/
nguyệt
/
trăng
/
xuân
To enjoy flowers/moon/springtime
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
thưởng
động từ
Tặng tiền, hiện vật,... đến người, hoặc đoàn thể, tổ chức,... có thành tích.
Thưởng danh hiệu anh hùng lao động; thưởng huân chương.
Thưởng thức, nói tắt.
Thưởng bản nhạc.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
thưởng
récompenser ; primer ; donner en récompense ; décerner à titre de récompense.
Thưởng
học sinh
giỏi
récompenser les bons élèves
Thưởng
tiền
donner une récompense en argent ;
Súc vật
được
thưởng
trong
kỳ thi
nông sản
animaux primés à u concours agricole
Thưởng
huy chương
décerner une médaille à titre de récompense
se délecter à contempler
Thưởng
hoa
se délecter à contempler des fleurs.
danh sách
người
được
thưởng
palmarès
tiền thưởng
cuối
năm
gratification de fin d'année
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
thưởng
颁发 <授与(勋章,奖状等)。>
赐予 <赏给。>
奖赏 <对有功的或在竟赛中获胜的集体或个人给予奖励。>
犒赏 <犒劳赏赐。>
thưởng cho ba quân.
犒赏三军。
赏 <赏赐;奖赏。>
có thưởng có phạt.
有赏有罚。
thưởng cho anh ấy một con ngựa.
赏他一匹马。
垧 <土地面积单位,各地不同,东北地区多数地方合十五亩,西北地区合三亩或五亩。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt