thường thường lui tới.
常 来常 往。
chúng tôi thường gặp nhau.
我们常 见面。
một số lỗi ngôn ngữ thường gặp
常 见的语病
- 常常 <(事情的发生)不止一次,而且时间相隔不久。>
anh ta làm việc rất tích cực, thường được biểu dương.
他的工作积极,常常受到表扬。
tài năng thường; không có tài năng
才能凡庸
cô ấy thường về thăm nhà.
她隔三差五回娘家看看。
anh ấy đã giữ được bình tĩnh như thường.
他恢复了惯常的镇定。
vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
春秋佳日,每作郊游。