Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
thông thường
normal; common; usual; ordinary; customary
Đó là
giá
thông thường
ở
vùng
núi
này
That's the usual/standard price in this mountainous area
Tên
thông thường
của
một
hoá chất
Common name of a chemical
Theo
ngôn ngữ
thông thường
In common parlance
normally; generally; ordinarily; in most cases; in/under normal circumstances
Thông thường
,
câu
trả lời
là
" Yes"
Normally/In most cases, the answer is 'Yes'
Thông thường
,
tôi
thức dậy
lúc
7
giờ
rưỡi
I normally/usually get up at 7:30
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
thông thường
tính từ
Thường thấy, thường dùng.
Sách hướng dẫn nấu những món ăn thông thường.
Theo lệ thường.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
thông thường
usuel ; habituel.
Từ
ngữ
thông thường
mots et expressions usuels.
ordinaire.
Ngôn ngữ
thông thường
langage ordinaire.
vulgaire.
Tên
thông thường
của
một
cây
nom vulgaire d'une plante.
conventionnel.
Vũ khí
thông thường
armes conventionneles.
usuellement ; habituellement ; couramment ; communément ; ordinairement.
Đó
là
một
từ
được
dùng
khá
thông thường
c'est un mot qu'on emploie assez couramment.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
thông thường
不差什么 < 平常;普通。>
常 <一般;普通;平常。>
常规 <沿袭下来经常实行的规矩。>
常见 <在正常实践或事态发展中发生的所塑造的人物胜过爱情剧本中常见的角色。>
大路 <指商品质量一般而销路广的。>
sản phẩm thông thường
大路产品.
凡 <平凡。>
thông thường; bình thường
凡庸
凡庸 <平平常常;普普通通(多形容人)。>
泛泛 <普通;平平常常。>
平凡 <平常;不希奇。>
普通 <平常的;一般的。>
通常 <一般;平常。>
phương pháp thông thường
通常的方法
一般 <普通;通常。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt