thích thích xem phim.
爱看电影。
khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
什么时候我也会开飞机,那才带劲呢!
anh ấy thích đi xem phim, nhưng không thích xem kịch.
他就是高兴看电影,对看戏不感兴趣。
thích động não; thích suy nghĩ
好动脑筋
anh ấy là người thích thể hiện mình.
他这个人好表现自己。
anh ấy thích đánh bóng bàn.
他欢喜打乒乓球。
anh ấy rất thích đứa trẻ này.
他很欢喜这个孩子。
thích xem phim; mê xem phim.
看电影入了迷。
thích trượt băng.
热中于滑冰。
- 入神 <对眼前的事物发生浓厚的兴趣而注意力高度集中。>