thì không có quân đội của nhân dân, thì không có tất cả của nhân dân
没有人民的军队,便没有人民的一切。
nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
说的倒是容易,你做起来试试!
đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
东西倒是好东西,就是价钱太贵。
- 就 <表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用'只要、要是、既然'等或者含有这类意思) 。>
chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.
只要用功,就能学好。
vậy thì.
这么。
- 那么 <表示顺着上文的语意,申说应有的结果(上文可以是对方的话, 也可以是自己提出的问题或假设)。>
làm như vầy đã không được rồi thì anh tính làm sao đây?
这样做既然不行,那么你打算怎么办呢?
- 时 <一种语法范畴,表示动词所指动作在什么时候发生。很多语言的动词分现在时、过去时和将来时,有些语言分得更细。>
- 是 <联系两种事物,表示陈述的对象属于'是'后面所说的情况。>
- 也 <叠用,表示无论这样或那样;不以某种情形为条件。>
mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại toé lên.
每一巨弹堕地,则火光迸裂。
hễ làm thì phải có lỗi lầm
动辄得咎