thành công thực nghiệm thành công.
试验成功了。
thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
成事不足,败事有余。
bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
这一炮打响了,下一步就好办了。
- 景气 <通常指资本主义再生产周期的高涨阶段中生产增长、失业减少、信用活跃等经济繁荣现象。泛指兴旺。>
ba năm thành công
三年有成
ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
双方意见已渐接近,谈判可望有成。