ten đại từ & từ xác định
lên mười (tuổi)
danh từ
- (trong từ ghép) có mười đơn vị của cái được nói rõ (tờ mười đô la, quân bài mười..)
một thùng mười ga lông
từng mười, từng bộ mười
ten danh từ
- vest, rustiness, oxdisation
ten động từ hoặc danh từ
Ten nhôm.
ten - (địa phương) (thông tục ten đồng ) vert-de-gris ; patine.
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt