telephone Cách viết khác : phone [foun] danh từ
- hệ thống truyền tiếng nói con người đi xa bằng dây thép hoặc rađiô; điện thoại; dây nói
lúc nào anh cũng có thể tiếp xúc với tôi bằng điện thoại
trả lời điện thoại (nhấc máy nghe lên để nhận thông tin gọi đến)
- mắc điện thoại, có liên lạc với hệ thống điện thoại
bà ta nói chuyện điện thoại trọn một tiếng đồng hồ rồi
Nhanh lên! Có người muốn nói chuyện điện thoại với anh đấy!
ngoại động từ
- gọi điện thoại; nói chuyện điện thoại
Tôi sẽ viết thư hay gọi điện thoại?
Chúng tôi phải gọi điện chúc mừng (cặp vợ chồng mới)
nó gọi điện (cho vợ) báo tin là nó sẽ về muộn
telephone Kinh tế
Kỹ thuật
Tin học
Toán học
Vật lý
telephone telephone
phone,
touchtone phone, mobile phone, mobile, cellphone, cellular
phone
phone,
call, buzz (informal), give somebody a call, ring, give somebody a ring
(informal), give somebody a bell (UK, informal), give somebody a tinkle (UK,
informal)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt