technical tính từ
- thuộc hoặc liên quan đến các thuật cơ khí và khoa học ứng dụng; kỹ thuật
trường kỹ thuật
nền giáo dục kỹ thuật
- thuộc một môn, thuật hoặc ngành riêng biệt hoặc kỹ thuật của nó; chuyên môn
những từ ngữ chuyên môn về hoá học; thuật ngữ hoá học
những khó khăn về chuyên môn của việc in màu
một nhạc sĩ có kỹ năng điêu luyện nhưng không có nhiều tình cảm
- đòi hỏi kiến thức chuyên môn, dùng những từ chuyên môn (về cuốn sách..)
bài này có nhiều chỗ hơi chuyên môn quá
- theo quy tắc, theo ý nghĩa chặt chẽ về luật pháp
sự hành hung theo đúng nghĩa của luật pháp
technical Kinh tế
Kỹ thuật
Tin học
Toán học
Vật lý
technical technical
technological,
scientific, industrial, mechanical
practical,
mechanical, procedural, methodological, methodical
nominal,
official, strict, narrow, literal, pedantic
antonym: loose
specialized,
precise, official, professional, specialist, expert
antonym: general
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt