taper tính từ
- vuốt, thon, nhọn, búp măng
ngón tay búp măng
nội động từ
- vuốt thon, thon hình búp măng
vuốt thon ở hai đầu
- giảm về số lượng (chất lượng..); dần dần ngừng lại
ngoại động từ
- làm cho giảm về số lượng (chất lượng..), làm cho dần dần ngừng lại
danh từ
- sự làm hẹp dần một vệt dài
quần hơi thót ống
taper Kỹ thuật
- hình côn; độ côn; độ dốc; nút ống nồi hơi; ống loe; thon; nhọn; côn; vát nghiêng; làm côn; vát nhọn
Xây dựng, Kiến trúc
- hình côn; độ côn; độ dốc; nút ống nồi hơi; ống loe; thon; nhọn; côn; vát nghiêng; làm côn; vát nhọn
taper ngoại động từ
tát một em bé
đập cửa
đập tay xuống bàn
gõ cửa ba cái
vỗ tay
đánh máy một tài liệu
chị ta đánh pi-a-nô một điệu
vay tiền một người bạn
anh ta đã vay của tôi một trăm đồng
- đạt đến, đạt tới (tốc độ)
chiếc xe tồi tàn của nó cũng chạy được 200 km/giờ
nội động từ
ai đó vỗ vào vai anh ta
đá chân
cô ấy thạo đánh máy chữ
rượu vang bốc mạnh lên đầu
ở đây hôi thối
nhậu các món ăn
nốc rượu vang
lấy vào dự trữ
- (thân mật) nói xấu, phê bình
hắn nói xấu người hàng xóm của hắn
- (thân mật) quá suồng sã với ai
ngoại động từ
- (kỹ thuật, (hàng hải)) nút, bít
bít các lỗ dây neo
taper taper
candle,
spill, match, torch, light, flame
narrowing,
point, thinning down, dwindling, elongation
narrow,
come to a point, thin down, dwindle, elongate, attenuate, shape
antonym: widen
reduce,
phase out, taper off, tail off, diminish, decrease, lessen, shrink, peter out,
contract
antonym: increase
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt