tự thành tích tiên tiến của anh ấy hãy để anh ấy tự kể
他的先进事迹,还是由他本人来谈吧。
- 表字 <人在本名外所的与本名有意义关系的另一名字(多见于早期白话)。>
Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
诸葛亮表字孔明
tự hỏi mình; tự vấn
反躬自问
tự cháy
自动燃烧
nước tự chảy vào ruộng
水自动地流到田里。
Khổng Minh là tên tự của Gia Cát Lượng.
孔明是诸葛亮的字。
Nhạc Phi tự là Bằng Cử.
岳飞字鹏举。