Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tội
offence; sin; delict; guilt; crime; felony
Tội
chính trị
Political offence; Political crime
Tội
chống lại
Nhà nước
Crime against the State; High treason
Tội
chống lại
loài người
Crime against humanity
Tội
kiêu ngạo
The sin of pride
Tội
phá hoại
hoà bình
Crime against peace
Tội
do
làm
điều
cấm
/
do
không
làm
đúng
điều
phải
làm
Sin of commission/omission
Hình phạt
đối với
tội
ấy
là
năm
năm
tù giam
The penalty for that offence is five years' imprisonment
xem
tội nghiệp
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
tội
danh từ
Hành vi phạm pháp.
Phạm tội hối lộ.
Hành vi trái với đạo đức, tôn giáo,...
Con chiên xưng tội; con hỗn hào với cha mẹ là có tội.
Về đầu trang
tính từ
Đáng thương, làm người khác phải xót xa.
Nhìn đứa trẻ đi xin mà thấy tội.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tội
délit.
Phạm
tội
commettre un délit
faute.
Nhận
tội
;
thú
tội
avouer sa faute
(tôn giáo) péché.
Xưng
tội
confesser ses péchés
digne de pitié
Nó
bị
nhiều
thất bại
,
tội
thật
il a essuyé bien des revers , c' est vraiment digne de pitié
mỗi
tội
néanmoins.
Học thức
cao
,
chỉ
mỗi
tội
kiêu ngạo
très instruit, néanmoins orgueilleux
làm
tội
làm
tình
faire des misières à
tội
đổ
xuống
sông
à tout pêché miséricorde
cũng
quá
tội
c'est bien pis.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tội
辜 <罪。>
vô tội
无辜
chết vẫ́n chưa hết tội
死有余辜
咎 <过失;罪过。>
gây nên tội rồi tự trách mình.
引咎自责。
gây tội phải chịu tội.
咎有应得。
罪 <作恶或犯法的行为。>
có tội
有罪
xử tội
判罪
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt