Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tốn
to pay for ...; to cost
Anh
tốn
bao nhiêu
tiền
mua
căn nhà
?
How much did the house cost you?; how much did you pay for the house?
Ông
nên
đi
xe lửa
cho
đỡ
tốn
tiền
You should go by train to save money
Vậy là
ông
phải
tốn
thêm
năm
đô
nữa
That will cost you another five dollars
Nếu vậy
,
tôi
đỡ
tốn
tiền
lắm
It will save me a great deal of expense
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tốn
động từ
Phải dùng vào công việc gì đến mức độ nào đó.
Tốn công tốn sức; công trình tốn nhiều ximăng.
Phải mất nhiều nhưng không xứng đáng với kết quả.
Chi tiêu như nó thì rất tốn.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tốn
(từ cũ, nghĩa cũ) le cinquième huit signes divinatoires du diagramme cosmogonique ancien
coûter
Anh
chữa
nhà
tốn
bao
nhiêu
tiền
combien coûte la réparation de votre maison?
việc
này
tốn
nhiều
công sức
ce travail coûte beaucoup d'efforts
coûteux; dispendieux; onéreux
Một
kiểu
sống
khá
tốn
une façon de vivre bien dispendieuse
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tốn
吃 <耗费。>
tốn sức; hao sức.
吃力。
费 <花费;耗费。>
tốn nhiều thời gian.
费了半天功夫
xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
老式汽车费油。
耗 <减损;消耗。>
耗费 <消耗。>
tốn thời gian
耗费时间
công trình tốn trên trăm triệu.
工程耗资上亿
耗资 <耗费资财。>
化 <同'花'20。>
tốn công
化工夫
花 <用;耗费。>
tốn thời gian
花时间
花费 <因使用而消耗掉。>
tốn thời gian
花费时间
tốn tâm huyết
花费心血
巽 <八卦之一。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt