tẻ danh từ
- (gạo tẻ) ordinary rice, plain rice
tính từ
- dreary, gloomy, dismal, poor, sorry (of persons)
tẻ danh từ
- Loài lúa cho gạo hạt nhỏ và dài, ít nhựa.
Gạo tẻ.
tính từ
- Từ gọi để phân loại một vài thứ thực phẩm không được ngon.
Ngô tẻ.
Chợ càng trưa càng tẻ.
- Không có sức lôi cuốn do đơn điệu.
Vở kịch tẻ quá.
tẻ - (cũng như gạo tẻ ) riz ordinaire ; riz non gluant (par opposition au riz gluant).
- dur (en parlant de certains grains).
maïs dur.
un paysage morne.
un sourire terne
style terne.
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt