tại - due to ...; owing to ...; because
tại kết từ
- Biểu thị mối quan hệ về vị trí trong không gian của sự vật, sự việc.
Nằm điều trị tại bệnh viện.
- Từ biểu thị nguyên nhân, kết quả của sự việc.
Tại đội ta chủ quan nên thất bại.
tại né à Hanoï
chez son ami
échouer à l'examen à cause de la paresse
- l'homme propose, Dieu dispose
tại tại chức
在职
tại vị
在位
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt