tượng hình động từ
- Từ gợi lên những hình ảnh, dáng vẻ cụ thể.
"lúng liếng", "lung linh" là những từ tượng hình.
- Có những nét mô phỏng theo dạng của vật muốn biểu thị.
Chữ Ai Cập là thứ chữ tượng hình.
tượng hình - hiéroglyphique; pictographique.
écriture hiéroglyphique; hiéroglyphe.
mot figuratif.
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt