Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tưởng
to believe; to think
Anh
tưởng
anh
là
người
duy nhất
biết
sự thật
ư
?
Do you think you have a monopoly of the truth?
Đừng
tưởng
tôi
đến
đây
là
để
ngồi
đợi
anh
!
Don't think I'm just going to sit and wait for you!
to take ... for ...
Bà
tưởng
tôi
là
chàng ngốc
ư
?
Do you take me for an idiot?
Hắn
làm cho
người ta
tưởng
hắn
là
bác sĩ
He pretended he was a doctor
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
phụ từ
|
Tất cả
tưởng
động từ
Nghĩ đến với tình cảm thiết tha.
Đi xa nhưng luôn tưởng về gia đình.
Tin chắc là đúng (điều mình đã đoán sai)
Tưởng chị không có nhà nên em không tới.
Từ dẫn vào câu cho có sắc thái khiêm nhường.
Việc tưởng khó khăn nhưng lại quá dễ.
Về đầu trang
phụ từ
Chỉ chút nữa là
Ngã từ trên cao xuống tưởng gãy chân.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tưởng
penser
Luôn
luôn
tưởng
đến
con cái
ở
xa
penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi
croire; se figurer; s'imaginer; supposer
Tôi
tưởng
nó
thông minh
hơn
je le crois plus intelligent
Người
ta
tưởng
nó
đã
chết
on l'a cru mort
Nó
tưởng
nó
là
ông
thánh
il s'imagine être un saint
Tôi
tưởng
anh
đã
biết
việc
đó
je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
Nó
tưởng
có
thể
thi
đỗ
il se figure pouvoir réussir à l'examen.
như
thiết tưởng
Việc
ấy
tưởng
cũng
dễ
thôi
c'est à croire que cette affaire est bien facile.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tưởng
当 <认为;以为。>
tưởng thật
当真
tôi tưởng anh về rồi, không ngờ vẫn còn ở đây.
我当你回去了,原来还在这儿。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt