tôm danh từ
- Động vật ở nước, thân giáp, vỏ cứng, có nhiều chân dài và râu.
Đỏ như tôm luộc.
- Bọng nhỏ, mọng nước trong múi cam, bưởi,...
tôm aller à la pêche à la crevette
- cellule succulente (de la pulpe d'orange ; de citron...)
- (thông tục) choper ; poisser ; attraper
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt