tình hình xem xét tình hình của đối phương.
察看对方的动静。
tình hình khoa học kỹ thuật.
科技动态
từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
从这些图片里可以看出我国建设的动态。
xem tình hình mà làm
看方向做事。
tình hình của chúng ta ngày càng tốt.
我们的景况越来越好。
tình hình chung.
概况。
tình hình gần đây.
近况。
tình hình xã hội; cảnh tượng của xã hội.
社会面貌。
tình hình thực tế.
实情。
tình hình thiên tai.
灾情。
tình hình tư tưởng.
思想情况。
tình hình công tác.
工作情况。
tình hình thế giới
国际情势
tình hình cuộc sống.
生活情形。
tình hình của thôn.
村里的情形。
- 情势 <事情在一定阶段上的状况和发展的趋势;事物发展的状况。>
tình hình nghiêm trọng.
事态严重。
phân tích tình hình địch và ta.
分析敌我态势
tình hình quốc tế
国际形势。
tình hình khách quan
客观形势。
tình hình rất tốt
形势大好。
tình hình kinh tế
经济状况