system danh từ
hệ thống triết học
hệ thống sông ngòi
hệ thần kinh
- hệ thống; chế độ; phương thức
chế độ xã hội chủ nghĩa
một phương thức dạy ngôn ngữ tốt
- cơ thể con người hoặc động vật nói chung, bao gồm cả cáccơ quan và các quá trình hoạt động nội tạng; cơ thể (gồm lục phủ ngũ tạng)
thuốc độc đã ngấm vào phủ tạng của nó
rượu không tốt cho phủ tạng của anh
- phương pháp, cách làm có trật tự; sự sắp xếp gọn gàng ngăn nắp; tính trật tự
- ( the system ) (thông tục) quy lệ; các phương pháp, tục lệ, qui tắc truyền thống tồn tại trong một xã hội (một thiết chế, doanh nghiệp..)
- (thông tục) gạt bỏ một cảm xúc, ham muốn mãnh liệt bằng cách bày tỏ công khai hoặc cố gắng hoàn thành nó
system Hoá học
Kinh tế
Kỹ thuật
- hệ thống, chế độ, phương pháp, tổ hợp, đầu mối
Sinh học
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- hệ thống, chế độ, phương pháp, tổ hợp, đầu mối
system system
scheme,
arrangement, classification, structure, organism, organization,
coordination
method,
technique, procedure, routine, approach, practice
orderliness,
regularity, method, logic
antonym: disorder
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt