sword danh từ
gươm hai lưỡi
- sự đọ kiếm; sự đánh nhau; sự cải nhau; sự tranh chấp công khai
rút gươm ra, bắt đầu cuộc binh đao
tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao
giết ai
sự cướp phá (của quân xăm lăng)
- ( the sword ) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh
- (quân sự), (từ lóng) lưỡi lê
- sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt