surcharge danh từ
- phần chất thêm, số lượng chất thêm (quá tải)
- số tiền tính thêm, tiền trả thêm
- thuế phạt (phạt kẻ khai man số tài sản phải chịu thuế)
- dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...)
- (điện học) sự nạp (điện) quá
ngoại động từ
- chất quá nặng, cho chở quá nặng
- đánh thuế thêm; tính thêm, đòi trả tiền thêm
- đóng dấu chồng (sửa lại giá tem)
- (điện học) nạp (điện) quá
surcharge Kinh tế
Kỹ thuật
- quá tải; mức phí tính thêm
Xây dựng, Kiến trúc
- tải trọng tạm thời, tải trọng phụ; dung tích chứa lũ tạm thời (trong hồ khi xả lũ qua đập tràn)
surcharge danh từ giống cái
tàu thuỷ lấy khách quá tải
sự quá tải điện
một gánh nặng thêm cho một gia đình
- phần làm nặng thêm; phần tăng thêm
phần làm nặng thêm chương trình
trang trí rườm rà
- sự viết đè lên, sự in đè lên, sự vẽ đè lên; chữ viết đè, dấu in đè, mảng vẽ đè lên
thư viết không có chữ viết đè
tem có in đè lên
surcharge surcharge
extra
charge, supplement, additional charge, hidden extra, addition, extra,
price, extra payment, padding
charge
extra, charge more, tack on, add, tax again, levy again, charge
again
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt