street danh từ
- (viết tắt) St phố, đường phố
phố ngang
phố lớn
phố chính
- hàng phố; dân phố (tất cả những người ở cùng một phố)
cả hàng phố đều có đóng góp
- (từ cổ,nghĩa cổ) đường cái
- vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào
- kém tài ai, không thể sánh với ai
- (thông tục) không có nhà ở
- kiếm sống bằng nghề gái điếm
- bên lề đường (mua bán chứng khoán sau giờ thị trường chứng khoán đóng cửa)
- suốt ngày lang thang ngoài phố
- (thông tục) hợp với khả năng
- thị trường tài chính ( Anh)
- phố Uôn (trung tâm ngân hàng (tài chính) Mỹ)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt