stiff tính từ
- cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..)
cổ cứng
nằm chết cứng
chân bị ngay đơ
- cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng
sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết
sự kháng cự kiên quyết
- cứng nhắc, không tự nhiên, không thân mật (lối cư xử, cung cách.. mang tính kiểu cách)
cử động cứng nhắc
bộ dạng không tự nhiên
văn phong không tự nhiên
bản lề rít
ngăn kéo rít
- khó làm; khó khăn, khó nhọc, vất vả
kỳ thi khó
dốc khó trèo
sự trừng phạt khắc nghiệt
- (thông tục) cao; quá cao (giá cả)
đóng lệ phí hội viên quá cao
- nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...); thổi mạnh (gió)
đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại
- chán ngấy, buồn đến chết được
phó từ
- (thông tục) tới mức cực điểm; rất nhiều
lo sợ cực độ
vở ôpêra làm tôi chán ngấy
danh từ
- (từ lóng) xác chết; tử thi
- người không thể sửa đổi được
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người vụng về thô kệch
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lang thang, ma cà bông
stiff Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- cứng, khó uốn; rít, không trơn
stiff stiff
rigid,
firm, inflexible, unbending, unbendable, taut, hard, unyielding, solid
antonym: limp
aching,
painful, sore, arthritic, tender
severe,
drastic, stringent, excessive (disapproving), extreme, steep (informal),
harsh
antonym: lenient
demanding,
exacting, arduous, testing, tough, laborious, rigorous, difficult, taxing
antonym: easy
strong,
powerful, robust, intense, vigorous
antonym: weak
formal,
stuffy, standoffish, aloof, stilted, wooden, pompous
antonym: relaxed
body,
dead body, corpse, cadaver, goner (slang), carcass
person,
body (informal), soul, individual, guy (informal), bod (slang)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt