stew danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà thổ ( (thường) the stews )
- ao thả cá, bể thả cá (để giữ cho tươi)
- (thông tục) sự hoảng hốt, sự bối rối
đang lo âu, đang bối rối
- (thông tục) đứng ngồi không yên
ngoại động từ
- hầm, ninh (thịt...); hãm (trà)
thịt bò để hầm
nội động từ
- rất nóng; ngột ngạt; bị hầm nhừ (vì nóng); hầm (trời)
làm ơn mở cửa sổ ra, chúng tôi bị hầm nhừ ở đây rồi!
- (thông tục) để mặc kệ (muốn làm gì thì làm mà không giúp đỡ, thông cảm..)
- (thông tục) bị để mặc xác
stew Kỹ thuật
- thịt hầm, thịt ninh; ao; ao thả cá || hầm, ninh
Sinh học
- thịt hầm, thịt ninh; ao; ao thả cá || hầm, ninh
stew stew
difficult
situation, state (informal), flap (informal), tizzy (informal), lather
(informal), fix (informal)
simmer,
boil slowly, braise, parboil, poach, cook slowly, casserole
be
upset, be troubled, be agitated, trouble, worry, fret, fuss
be
hot, swelter, roast, be stifled, be oppressed, suffocate
antonym: freeze
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt