station danh từ
- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
trạm canh gác bờ biển
được điều về một đồn ở biên giới
trạm tàu xuống cứu đắm
- trạm, ty (phục vụ (như) cầu địa phương)
- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn ( 30, 50 m hay 20 m)
- (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu)
- (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại
ngoại động từ
- đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí
station Hoá học
- trạm, đài, điểm, vị trí, nơi
Kinh tế
Kỹ thuật
- địa điểm, vị trí, trạm, điểm, đài, điểm (quan sát, đặt máy)
Sinh học
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- địa điểm, vị trí, trạm, điểm, đài, điểm (quan sát, đặt máy)
station danh từ giống cái
tư thế đứng
dừng lại lâu trước một cửa hàng sách
bến xe buýt
tàu đỗ ở ga xép
nơi nghỉ trên núi cao
trạm quan sát
trạm nghiên cứu
trạm phát sóng
trạm không gian
- (sinh vật học) nơi ở (của động vật, thực vật)
station station
rank,
class, status, position, level, standing
position,
place, location, situation, post
post,
base, position, place, situate (formal), locate
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt