start danh từ
- sự bắt đầu; lúc bắt đầu, buổi đầu
lúc bắt đầu công việc rất khó
- cơ hội lúc khởi đầu; sự giúp đỡ lúc khởi đầu
tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần
- sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường
đi sớm
- ( the start ) điểm xuất phát, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua)
- sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...)
tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét
lợi thế hơn ai
- sự cử động nhanh, đột ngột (do ngạc nhiên, sợ hãi..)
tin tức làm tôi giật nảy người
- (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ
- không đều, thất thường, từng đợt một
- làm điểm đầu tiên (dùng trong một lý lẽ)
nội động từ
- bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
bắt đầu lên đường, khởi hành
- giật mình; nhảy lên đột ngột (vì sợ hãi..)
giật mình thức dậy
- chuyển động đột ngột, xuất hiện đột ngột
- ( + back ) bắt đầu trở lại; nhảy lùi, bước lùi đột ngột (trong nỗi sợ hãi..)
- ( + for ) rời nơi này đến nơi khác
ngoại động từ
bắt đầu công việc
- làm cho (ai, cái gì) bắt đầu làm (một việc..), khiến (ai) phải
điều đó làm tôi phát ho lên
- ra hiệu xuất phát (cho người đua)
- làm cho (máy..) bắt đầu chạy
gây chuyện cãi nhau
nêu ra một vấn đề
- làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ)
- giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc)
- đuổi (thú săn) ra khỏi hang; lùa (con vật) khỏi chỗ ẩn nấp ra ngoài trời
lùa con thỏ rừng ra khỏi hang
- (thông tục) bắt đầu làm cái gì
- khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì)
- nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc
nhiều khó khăn nảy ra
- (thông tục) bắt đầu có thai
- (thông tục) mở đầu một cuộc chiến tranh (tranh cãi, chuyện phiền hà..)
- ở điểm đầu tiên; là điểm đầu tiên
lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt