star danh từ
định tinh
- (thiên văn học) tinh cầu (bất cứ quả cầu lớn nào trong vũ trụ, cấu thành bởi hơi và toả ra ánh sáng, (như) mặt trời)
- vật hình sao; hình trang trí ngôi sao
- (ngành in) dấu sao; dấu hoa thị
- nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh)..
- sao chiếu mệnh, tướng tinh
- ( số nhiều) số mệnh, số phận; lá số tử vi
sinh vào giờ xấu
- mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
- (thông tục) nổ đom đóm mắt
ngoại động từ
- dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao
- đánh dấu sao (vào một bản danh sách...)
- có (diễn viên...) đóng vai chính
một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính
star Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
star danh từ giống cái
- đồ vật cao cấp hơn những thứ khác trong một lĩnh vực nào đó
star star
interstellar,
stellar, space, interplanetary, intergalactic,
astronomical
costar,
movie star, actor, lead, film star
legend,
celebrity, big name, icon, personality, prodigy, superstar
superstar,
megastar, celebrity, luminary, icon, big name, idol
antonym: nobody
feature,
showcase, head the cast, top the bill, play the lead, take the lead
do
well, excel, shine, succeed, stand out, steal the show
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt