Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
standard
danh từ
chuẩn; tiêu chuẩn
the
standard
of
height
required
for
recruits
to
the
air force
tiêu chuẩn chiều cao đòi hỏi đối với tân binh của không quân
an
international
standard
of
weight
tiêu chuẩn trọng lượng quốc tế
people
were
very
poor
then
,
by
today's
standards
so với mức sống hiện nay, dân lúc đó nghèo lắm
a
restaurant
with
a
low
standard
of
hygiene
nhà hàng có tiêu chuẩn vệ sinh kém
a
high
moral
standard
chuẩn mực đạo đức cao
to
set
low
standards
of
behaviour
đặt ra chuẩn mực thấp trong cư xử
to
conform
to
the
standards
of
society
phù hợp với các chuẩn mực xã hội
conform
to
the
standards
of
society
phù hợp với các chuẩn mực xã hội (tức là sống và cư xử theo cách được người khác trong xã hội chấp nhận)
trình độ; mức
to
come
up
to
the
standard
đạt trình độ
to
have
/
enjoy
a
high
standard
of
living
có mức sống cao
his
work
doesn't
reach
the
standard
required
công việc của anh ta không đạt tới trình độ chuyên môn đòi hỏi
cờ nghi thức đặc biệt (nhất là cờ mình trung thành, phụng sự)
the
royal
standard
cờ hoàng gia
to
raise
the
standard
of
solidarity
giương ngọn cờ đoàn kết
hình tượng, hình ảnh (khắc, chạm..) được gắn vào cột và được quân đội mang theo ra chiến trường trước đây)
a
Roman
standard
cờ hiệu của quân La mã
lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một)
bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ)
gold
standard
bản vị vàng
cột hoặc bệ thẳng đứng (dùng làm vật chống đỡ); trục chống
cây, bụi cây đã được ghép trên một gốc cây thẳng đứng (tương phản với cây bụi, cây leo)
standard
rose
hoa hồng ghép thân
Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m 3)
to
be
up
to
/
below
standard
đạt/không đạt mức độ đòi hỏi; đạt/không đạt yêu cầu
Về đầu trang
tính từ
làm tiêu chuẩn, được dùng làm tiêu chuẩn, phù hợp với tiêu chuẩn
standard
sizes
of
paper
kích cỡ tiêu chuẩn của giấy
trung bình, bình thường, thông thường
standard
model
of
a
car
loại xe ô tô thông dụng
được thừa nhận, được chấp nhận rộng rãi (về quyền hạn, giá trị)
this
is
the
standard
textbook
on
the
subject
đây là sách giáo khoa chuẩn về môn đó
chuẩn; được chấp nhận rộng rãi thành loại hình thông dụng (về đánh vần, phát âm..)
standard
English
tiếng Anh chuẩn
Về đầu trang
Chuyên ngành Anh - Việt
standard
Hoá học
tiêu chuẩn, vật mẫu
Kinh tế
tiêu chuẩn, định mức
Kỹ thuật
tiêu chuẩn, mẫu chuẩn; calip kiểm tra; đơn vị đo lường; trụ; giá đỡ; thanh giằng
Sinh học
tiêu chuẩn
Tin học
tiêu chuẩn
Toán học
tiêu chuẩn; mẫu
Vật lý
(tiêu) chuẩn, mẫu; tiêu chuẩn
Xây dựng, Kiến trúc
tiêu chuẩn, mẫu chuẩn; calip kliểm tra; đơn vị đo lường; trụ; giá đỡ; thanh giằng
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
danh từ giống đực
|
tính từ
|
Tất cả
standard
danh từ giống đực
tiêu chuẩn
tổng đài (điện thoại)
standard
de
vie
mức sống
Về đầu trang
tính từ ( không đổi)
(đúng) tiêu chuẩn
Lait
standard
sữa đúng tiêu chuẩn
(theo) khuôn sáo
Sourire
standard
nụ cười khuôn sáo
Về đầu trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
standard
standard
standard
(adj)
normal
, typical, average, usual, ordinary, regular, customary, stock, orthodox, prevailing, accepted, traditional, everyday, basic, universal, set
antonym:
unusual
standard
(n)
criterion
, benchmark, touchstone, paradigm, yardstick, model, pattern, requirement, guideline, specification, measure
norm
, average, par, level, degree, mean, rank
antonym:
aberration
banner
, ensign, streamer, pennant, colors, emblem, jack, flag
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt