stable tính từ
- vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết
quan hệ bền vững
một nhà chính trị kiên định
- bình tĩnh; vững vàng; đáng tin; cân bằng; không dễ bị xáo lộn (người, tính cách của người đó)
- bền vững; không dễ dàng phân hủy, không tự nhiên phân hủy (chất)
danh từ
cái cửa chuồng ngựa
- ( (thường) số nhiều) chuồng ngựa chuyên dùng (để dùng vào một mục đích nào đó); đàn ngựa được nuôi trong chuồng
- đàn ngựa đua (ở một chuồng nào); cơ sở luyện ngựa đua
- người có chung nguồn gốc, sản phẩm có chung nguồn gốc; nguồn gốc chung (của người, sản phẩm)
- ( số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa
ngoại động từ
- cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng; nuôi (ngựa)
stable Kinh tế
Kỹ thuật
Sinh học
- chuồng (ngựa, trâu, bò) || có tính bền, có tính ổn định
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
stable tính từ
giá ổn định
chế độ vững chắc
- (vật lý học) cân bằng bền
stable stable
steady,
unchanging, even, constant, firm, unwavering, sure, established, secure,
committed, long-standing
antonym: changeable
secure,
fixed, firm, permanent, rigid, durable, sure, fast
antonym: unstable
calm,
steady, even, settled, level-headed, collected
antonym: erratic
stall,
shed, stabling
team,
gang, string, group, lineup, set
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt