split tính từ
- nứt, nẻ, chia ra, tách ra
chia việc
chia một số tiền
- chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
- (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ
- chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
không nhất trí về một vấn đề
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
- làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra
- (từ lóng) tố cáo ai; phản ai
- bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập
split Kinh tế
Kỹ thuật
- sự cắt rãnh; kẽ nứt (dọc); mặt giáp mối; đập vụn; tách, chia
Sinh học
- vết nứt, vết rạn; sự cắt, sự tách đôi; bánh kem; rau quả trộn kem || cắt
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- sự cắt rãnh; kẽ nứt (dọc); mặt giáp mối; đập vụn; tách, chia
split split
riven
(literary), torn apart, torn asunder (formal), divided, rent asunder (formal),
fragmented
antonym: united
splitting,
ripping, tearing, cracking, rupture, separation
crack,
division, rift, rent, break
tear,
hole, rip, crack, fissure, opening
difference,
breach, breakup, divergence, rift
antonym: reconciliation
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt