spent thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend tính từ
- mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
một viên đạn hết đà (rơi xuống)
- tàn lụi; tàn; bị dùng rồi; bị mất năng lực, bị mất sức mạnh
que diêm đã đánh
spent Kỹ thuật
- sự tiêu hao, lượng tiêu hao; sự tận thu; tiêu hao; tận thu
Sinh học
- sự tiêu hao, lượng tiêu hao; sự tận thu (cá) || tiêu hao; tận thu
Toán học
Xây dựng, Kiến trúc
spent spent
consumed,
used up, spent, expended, paid, paid out, disbursed
exhausted,
tired, bushed (informal), washed-out, worn-out, whacked (UK, informal)
antonym: fresh
finished,
over, done, completed, over and done with, at an end
antonym: new
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt