spell danh từ
bị bùa mê
- sự thu hút, sự làm say mê, sự quyến rũ; sức quyến rũ; ảnh hưởng mạnh
làm say mê
- tình trạng, điều kiện do niệm thần chú gây ra (đặc biệt chỉ dùng trong những thành ngữ sau)
- viết vần, đánh vần; viết theo chính tả
viết nguyên chữ
báo hiệu sự suy tàn của
- (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai
- (thông tục) giải thích rõ ràng
danh từ
một đợt rét
thay phiên nhau làm việc
nghỉ một thời gian ngắn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh)
- ( Uc) thời gian nghỉ ngắn
ngoại động từ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt