souvenir danh từ
- vật lấy, mua hoặc nhận như quà tặng và giữ để nhắc ta nhớ tới một người, địa điểm hoặc sự kiện; vật kỷ niệm, đồ lưu niệm
vật kỷ niệm về ngày nghỉ của tôi
cửa hàng bán đồ lưu niệm cho du khách
souvenir danh từ giống đực
trong một góc trí nhớ của anh
mất trí nhớ
sự nhớ lại một sự kiện
kỷ niệm êm đềm
gợi lại những kỷ niệm
kỷ niệm thời thơ ấu
xứ sở để lại những kỉ niệm đẹp
nhận một vật kỷ niệm
viết hồi ký
souvenir souvenir
keepsake,
memento, reminder, knickknack, remembrance, relic,
token
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt