sort danh từ
một loại xe đạp mới
người đủ hạng
(thông tục) những hạng người đó
linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê)
- (từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách
kiểu lịch sự lễ phép
trong một chừng mực nào đó
- thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức
tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi
- đúng là phải làm như thế!
ngoại động từ
- lựa chọn, sắp xếp, phân loại
chọn loại lớn nhất ra
tuyển quặng
nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp
những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
sort Hoá học
- lựa chọn, sắp xếp, phân loại
Kinh tế
Kỹ thuật
- loại, dạng; hạng; thứ; chất lượng || lựa chọn, phân loại
Sinh học
- loại, dạng; hạng; thứ; chất lượng || lựa chọn, phân loại
Tin học
- sắp xếp, phân loại
Một tác vụ nhằm tổ chức lại dữ liệu để theo đúng thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự các con số.
Hầu hết các chương trình đều có thể thực hiện phân loại. Các chương trình xử lý từ đủ các tính năng, như Word Perfect chẳng hạn, có những lệnh để sắp xếp phân loại các bảng danh sách, và các bảng tính điện tử có những lệnh để sắp xếp lại các ô theo dải.
Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, sắp xếp khác với các thao tác lập mục lục chỉ số. Sắp xếp là tổ chức lại các bản ghi dữ liệu về mặt vật lý, kết quả được một tệp đã được sắp xếp lại theo một trật tự cố định - bạn mất nhiều không gian đĩa trong quá trình này. Sau bạn có thể dùng các bản ghi đã được sắp xếp lại cố định đó mà không cần phải lặp lại thao tác sắp xếp, nhưng bây giờ bạn có hai bản sao cơ sở dữ liệu của mình. Nếu lỡ quên xoá bản đầu tiên, bạn có thể bị nhầm lẫn không biết đã cập nhật vào bản nào. Thao tác lập mục lục chỉ số sẽ tạo ra một bảng chỉ số cho các bản ghi, và tiến hành sắp xếp bảng chỉ số đó chứ không phải các bản ghi. Tệp chỉ số tiêu tốn ít không gian đĩa hơn so với một bản sao toàn thể cơ sở dữ liệu.
Xem data integrity , và sort order
Toán học
Vật lý
sort danh từ giống đực
số mệnh oái oăm
một số phận đáng thèm thuồng
- thân phận, cảnh ngộ, hoàn cảnh sinh hoạt
cải thiện hoàn cảnh sinh hoạt của nhân dân
lo lắng cho cảnh ngộ của các nạn nhân
sẽ tuỳ sự rủi may
đọc một câu ếm người nào
- ( số nhiều) (sử học) thẻ, thăm
xóc thẻ
- (thân mật) tận hưởng, ăn hết, nốc hết
ăn hết con gà
- ván đã đóng thuyền; định mệnh đã an bài
sort sort
kind,
category, class, type, genus, species, variety, nature, ilk, order
personality
type, person, character, type, individual, soul
arrange,
organize, classify, rank, place, sort out, separate, categorize, group, assort,
order
antonym: mix
up
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt