social tính từ
- có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
người là một động vật xã hội
- thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội
những vấn đề xã hội
quy ước xã hội
những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng)
tệ nạn xã hội
nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách)
- của các đồng minh, với các đồng minh
(sử học) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh
- (động vật học) sống thành đàn; không riêng lẻ; quần thể
chim sống thành bầy
- (thuộc) tình bạn bè và sự giải trí; tạo ra tình bạn bè và sự giải trí
một câu lạc bộ thân hữu
một cuộc sống giao du bận rộn
danh từ
- buổi họp mặt thân mật (liên hoan, giải trí); buổi tụ họp (như) sociable
- (viết tắt) SLD Đảng Dân chủ Xã hội Tự do
social tính từ
trật tự xã hội
các tầng lớp xã hội
quy ước xã hội
quan hệ xã hội
khoa hội xã hội
tâm lí học xã hội
sự bất công của xã hội
trụ sở hội buôn
sâu bọ sống thành đàn
social social
communal,
community, common, societal, public, shared, collective,
group
party,
get-together (informal), gathering, do (UK, informal)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt