soạn động từ
- Chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp theo hàng lối, thứ tự.
Soạn giấy tờ, tài liệu.
- Viết theo nội dung để thành bài, sách, bản nhạc.
Soạn giáo án.
soạn composer un livre;
composer de la musique;
écrire une pièce de théâtre.
préparer une leçon.
trier ses papiers pour se préparer à un voyage
compositeur.
soạn - 编写 <就现成的材料加以整理,写成著作,侧重于“写”,多用于口语。>
soạn sách giáo khoa
编写教科书
- 编著 <将现有的材料及自己研究的成果加以整理写成书或文章。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt