smoke danh từ
cột khói
tan thành mây khói (kế hoạch)
- (thông tục) sự hút thuốc lá; thời gian hút thuốc lá
tôi phải rít một hơi thuốc mới được
- cái để hút (nhất là điếu thuốc lá, điếu xì gà)
- (từ lóng) Luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn
- (thông tục) nhanh chóng, dễ dàng
- (tục ngữ) không có lửa sao có khói
nội động từ
- bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
đèn bốc khói
hút như hun khói cả ngày
ngoại động từ
- làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói
đèn làm đen trần nhà
cháo có mùi khói
hun sâu bọ
hút thuốc đến ốm người
hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần
- nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khám phá, phát hiện
- (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu
- làm ngập khói; phun đầy khói vào cái gì
smoke Hoá học
Kỹ thuật
- khói, bồ hóng || xông khói; quay, nướng, rán; bốc khói
Sinh học
- khói, bồ hóng || xông khói; quay, nướng, rán; bốc khói
Toán học
Vật lý
smoke smoke
burn,
be on fire, smolder
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt