skin danh từ
biểu bì
vỏ cam
- lớp vỏ, lớp phủ, lớp bao ngoài (vỏ tàu..)
lớp vỏ kim loại của một máy bay
- ( (thường) trong từ ghép) da sống; bộ da lông thú
da lợn
một bộ da lông thỏ
- ( (thường) trong từ ghép) bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...)
- lớp váng, lớp màng (trên bề mặt các chất lỏng; sữa đun sôi..)
lớp màng trên một chiếc bánh putđinh sữa
- không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai
- chết thì chết nết không chừa
- cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...)
- dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...)
- tôi không muốn ở địa vị của nó
- (thông tục) quấy rầy, chọc tức ai
- (thông tục) làm ai phải chú ý
- (thông tục) giật nảy mình; bị hoảng hốt
- (thông tục) (còn) da bọc xương; rất gầy
- ướt như chuột lột (người)
- (thông tục) dễ phản ứng/mặt dạn mày dày; không trơ/trơ ra
ngoại động từ
lột da một con thỏ
tôi va vào tường bị trầy da ở khủyu tay
- (thông tục) lột quần áo (ai)
- ( (thường) + over ) bọc lại
- lột sống ai; trừng phạt ai nghiêm khắc (nói để hăm doạ)
nội động từ
- đóng sẹo, lên da non (vết thương)
- (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề
- (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn
- (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác
skin Hoá học
Kỹ thuật
- da, vỏ; màng; vỏ bọc lạp xường, vỏ bọc giò; tách vỏ; lột da; đậy bằng lớp vỏ
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
skin skin
hide,
pelt, fur, coat
casing,
covering, membrane, crust, coating, rind, peel, film
peel,
pare, excoriate, desquamate
graze,
scrape, flay, scuff
©2019 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt